Trong ngày này việc mở cửa hàng, cửa hiệu, buôn bán, khai trương, cầu tài lộc, chuyển về nhà mới, tế lễ chữa bệnh, kiện tụng, tranh chấp, cưới hỏi, an táng, mai táng sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn và có nhiều lý phải.
Trong ngày này việc mở cửa hàng, cửa hiệu, buôn bán, khai trương, cầu tài lộc, chuyển về nhà mới, tế lễ chữa bệnh, kiện tụng, tranh chấp, cưới hỏi, an táng, mai táng sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn và có nhiều lý phải.
Ý nghĩa tháng 10 cũng giống như ý nghĩa của loài hoa tượng trưng cho tháng đó, chính là hoa Hải Đường. Những người sinh tháng 10 thường có một tâm hồn tinh tế, nhưng cũng rất dũng cảm và gan dạ. Tính cách của người sinh tháng 10 luôn tươi trẻ và đầy nhiệt huyết. Tháng 10 là tháng để thêu dệt ước mơ, vun đắp dự định và thực hiện những cuộc cải cách lớn, tháng 10 không chỉ lãng mạn mà còn ẩn chứa vô vàn bí ẩn khiến người đối diện thu hút mãi không thể rời mắt.
lịch tháng 10 năm 2024 lịch âm tháng 10/2024 lịch dương tháng 10 năm 2024 lich thang 10/2024
Lịch âm tháng 10 có 30 ngày (bắt đầu từ 01/11/2024 đến 31/11/2024 dương lịch) tương ứng với ngày 01/10 đến ngày 30/10 âm lịch, năm Giáp Thìn.
Việc xem lịch âm được xem là một nét văn hóa tín ngưỡng của người Việt. Thông thường, mọi người thường xem lịch âm để chuẩn bị cho những việc hệ trọng như cưới hỏi, xây nhà, tân gia,...
02/10/2024 (nhằm ngày 02/11/2024 dương lịch): Ngày Canh Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn.
27/10/2024 (nhằm ngày 27/11/2024 dương lịch): Ngày Ất Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn.
02/10/2024 (nhằm ngày 02/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất.
06/10/2024 (nhằm ngày 06/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
12/10/2024 (nhằm ngày 12/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Tý, Dần, Thìn, Dậu, Hợi.
15/10/2024 (nhằm ngày 15/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất.
18/10/2024 (nhằm ngày 18/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất.
21/10/2024 (nhằm ngày 21/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
25/10/2024 (nhằm ngày 25/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Tý, Dần, Thìn, Dậu, Hợi.
01/10/2024 (nhằm ngày 01/11/2024 dương lịch): Ngày Đường Phong, xuất hành làm mọi việc đều thông thuận.
03/10/2024 (nhằm ngày 03/11/2024 dương lịch): Ngày Đường Dương, xuất hành tốt, gặp được nhiều điều may mắn.
04/10/2024 (nhằm ngày 04/11/2024 dương lịch): Ngày Thuần Dương, có nhiều cơ hội cho sự thắng lợi.
06/10/2024 (nhằm ngày 06/11/2024 dương lịch): Ngày Hảo Thương, xuất hành thuận lợi, được quý nhân phù trợ.
10/10/2024 (nhằm ngày 10/11/2024 dương lịch): Ngày Thuần Dương, xuất hành làm mọi việc đều suôn sẻ.
12/10/2024 (nhằm ngày 12/11/2024 dương lịch): Ngày Hảo Thương, xuất hành tốt, nhận được lợi từ sự giúp đỡ của người tốt.
15/10/2024 (nhằm ngày 15/11/2024 dương lịch): Ngày Kim Dương, xuất hành có lợi, đặc biệt là trong các giao dịch buôn bán, ký hợp đồng,...
19/10/2024 (nhằm ngày 19/11/2024 dương lịch): Ngày Đường Phong, xuất hành gặp được vận may, đạt được điều kiện thuận lợi.
21/10/2024 (nhằm ngày 21/11/2024 dương lịch): Ngày Kim Dương, nên xuất hành, nắm bắt các cơ hội có được.
25/10/2024 (nhằm ngày 25/11/2024 dương lịch): Ngày Đường Phong, xuất hành làm mọi việc đều thuận lợi.
27/10/2024 (nhằm ngày 27/11/2024 dương lịch): Ngày Kim Dương), xuất hành tốt, nhận được vận may, có cơ hội cầu tài được tài
28/10/2024 (nhằm ngày 28/11/2024 dương lịch): Ngày Thuần Dương, nên xuất hành để nhận được năng lượng tích cực.
05/10/2024 (nhằm ngày 05/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Thìn (7 - 9 giờ), Tỵ (9 - 11 giờ), Mùi (13 - 15 giờ), Tuất (19 - 21 giờ).
09/10/2024 (nhằm ngày 09/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Tý (23 - 1 giờ), Dần (3 - 5 giờ), Thìn (7 - 10 giờ), Dậu (17 - 20 giờ), Hợi (21 - 23 giờ).
12/10/2024 (nhằm ngày 12/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Tý (23 - 1 giờ), Sửu (1 - 3 giờ), Thìn (7 - 9 giờ), Tỵ (9 - 11 giờ), Mùi (13 - 15 giờ), Tuất (19 - 21 giờ).
16/10/2024 (nhằm ngày 16/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Tý (23 - 1 giờ), Sửu (1 - 3 giờ), Thìn (7 - 9 giờ), Tỵ (9 - 11 giờ), Mùi (13 - 15 giờ), Tuất (19 - 21 giờ).
18/10/2024 (nhằm ngày 18/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Mão (5 - 7 giờ), Ngọ (11 - 13 giờ), Mùi (13 - 15 giờ), Dậu (17 - 19 giờ).
26/10/2024 (nhằm ngày 26/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Dần (3 - 5 giờ), Thìn (7 - 10 giờ), Tý (23 - 1 giờ), Hợi (21 - 0 giờ), Dậu (17 - 20 giờ).
29/10/2024 (nhằm ngày 29/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Sửu (1 - 3 giờ), Thìn (7 - 9 giờ), Ngọ (11 - 13 giờ), Mùi (13 - 15 giờ), Tuất (19 - 21 giờ), Hợi (21 - 23 giờ).
01/10/2024 âm lịch: Ngày Kỷ Tỵ, Hắc đạo trực nguy, không nên làm các hoạt động quan trọng.
05/10/2024 âm lịch: Ngày Quý Dậu, Hắc đạo trực bế, không mang lại điều tốt lành cho các hoạt động quan trọng.
8/10/2024 âm lịch: Ngày Bính Tý, Hắc đạo trực trừ, các công việc quan trọng không được như ý.
11/10/2024 âm lịch: Ngày Kỷ Mão, Hắc đạo trực định, không may mắn để thực hiện các kế hoạch quan trọng.
13/10/2024 âm lịch: Ngày Tân Tỵ, Hắc đạo trực phá, không thông thuận làm các hoạt động quan trọng.
20/10/2024 âm lịch: Ngày Mậu Tý), Hắc đạo trực trừ, không lành cho các công việc quan trọng.
23/10/2024 âm lịch: Ngày Tân Mão, Hắc đạo trực định, không có lợi nếu bạn thực hiện các dự định quan trọng.
25/10/2024 âm lịch: Ngày Quý Tỵ, Hắc đạo trực phá, nếu có dự định làm các kế hoạch quan trọng thì nên lưu ý.
29/10/2024 âm lịch: Ngày Đinh Dậu, Hắc đạo trực khai, thực hiện các hoạt động quan trọng không nhận được nhiều may mắn.
Tháng 11 dương lịch, Việt Nam có 3 ngày lễ ý nghĩa là ngày Pháp Luật Việt Nam, ngày Nhà Giáo Việt Nam và ngày thành lập Hội Chữ Thập Đỏ Việt Nam, theo đó:
Ngày Pháp Luật Việt Nam (09/11): Đây là ngày để nhân dân tôn vinh các giá trị và vai trò đặc biệt quan trọng của Hiến pháp và Pháp luật trong đời sống của người dân. Đồng thời tinh thần thượng tôn pháp luật thấm sâu vào tư tưởng nhận thức của người dân, cơ quan và tổ chức toàn xã hội.
Ngày Nhà Giáo Việt Nam (20/11): Mang ý nghĩa sâu sắc nhằm tri ân những nhà giáo, những người đã cống hiến hết mình cho sự nghiệp “trồng người”. Bên cạnh đó, ngày lễ này còn thể hiện rõ được nét đẹp truyền thống “tôn sư trọng đạo” của người Việt luôn được gìn giữ, kế thừa và phát huy.
Ngày thành lập Hội Chữ Thập Đỏ Việt Nam (23/11): Hội Chữ Thập Đỏ là một tổ chức xã hội - nhân đạo của quần chúng do Chủ tịch Hồ Chí Minh sáng lập vào ngày 23/11/1946. Mục đích của hội này là hỗ trợ về vật chất và tinh thần cho những người khó khăn, nạn nhân chiến tranh, thiên tai, thảm họa,... Đến ngày nay, ngày 23/11 được xem là ngày kỷ niệm thành lập tổ chức này.
Lưu ý, thông tin trong bài chỉ mang tính chất tham khảo
Xem lịch âm hôm nay ngày 30/5; theo dõi âm lịch hôm nay 30/5; lịch âm thứ Năm ngày 30 tháng 5 năm 2024 nhanh và chính xác.
Ngày xuất hành: Đạo Tặc - Ngày này xấu, xuất hành không thuận.
Hướng xuất hành: Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần.
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.